STT | Tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông (1949 - 1955) |
---|
1 | Diệp Kiếm Anh[6] | Mai Huyện Quảng Đông. | 1897 - 1986 | 11/1949 - 09/1953 | Nguyên thủ quốc gia hạng cận tối cao (1978 - 1983), Thập đại Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (1978 - 1983), Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa X, XI, XII (vị trí thứ hai), Nguyên Phó Chủ tịch thứ nhất Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Chú tịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tổng Thư ký Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc, Nguyên Bí thư Phân cục Hoa Đông Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học Quân sự Trung Quốc, Nguyên Chủ tịch Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh. | Lãnh đạo quốc gia, Tỉnh trưởng Quảng Đông đầu tiên, qua đời năm 1986 tại Bắc Kinh. |
2 | Phương Phương | Yết Dương Quảng Đông | 1904 - 1971 | 1953 | Nguyên Quyền Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông (1953), Nguyên Phó Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 1971. |
3 | Đào Chú | Kỳ Dương Hồ Nam | 1908 - 1969 | 09/1953 - 02/1955 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện, Nguyên Trưởng Ban Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Hiệu trưởng Đại học Tế Nam. | Qua đời năm 1969 ở Hợp Phì. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Đông (1955 - 1967) |
---|
3 | Đào Chú | Kỳ Dương Hồ Nam | 1908 - 1969 | 02/1955 - 11/1957 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện, Nguyên Trưởng Ban Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Hiệu trưởng Đại học Tế Nam. | Qua đời năm 1969 ở Hợp Phì. |
4 | Trần Úc | Thâm Quyến Quảng Đông | 1901 - 1974 | 08/1957 - 11/1967 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhiên liệu Trung Quốc (đã giải thể). Nguyên Hiệu trưởng Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp than Trung Quốc (đã giải thể). | Qua đời năm 1974 tại Quảng Châu. |
5 | Lâm Lý Minh | Văn Xương Quảng Đông | 1910 - 1977 | 1965 | Nguyên Quyền Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đong (1965). | Qua đời năm 1977 tại Quảng Đông. |
6 | Hoàng Vĩnh Thắng[7] | Hàm Ninh Hồ Bắc | 1910 - 1983 | 11/1967 - 02/1968 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tư lệnh Quân khu Quảng Châu. | Qua đời năm 2007 tại Thanh Đảo. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Quảng Đông (1967 - 1979) |
---|
6 | Hoàng Vĩnh Thắng[7] | Hàm Ninh Hồ Bắc | 1910 - 1983 | 02/1968 - 06/1969 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tư lệnh Quân khu Quảng Châu. | Qua đời năm 2007 tại Thanh Đảo. |
7 | Lưu Hưng Nguyên | Cử Nam Sơn Đông | 1908 - 1990 | 06/1969 - 14/1972 | Trung tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Tư lệnh Quân khu Thành Đô, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên. | Qua đời năm 1990 tại Bắc Kinh. |
8 | Đinh Thịnh | Vu Đô Giang Tây | 1913 - 1999 | 04/1972 - 04/1974 | Thiếu tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tư lệnh Quân khu Nam Kinh, Nguyên Tư lệnh Quân khu Quảng Châu. | Qua đời năm 1999 tại Quảng Châu. |
9 | Triệu Tử Dương[8] | An Dương Hà Nam | 1919 - 2005 | 04/1974 - 10/1975 | Nguyên nhà lãnh đạo quốc gia (cận tối cao), Nguyên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc (1987 - 1989), Nguyên Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1980 - 1987), Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (1977 - 1999), lãnh đạo các vị trí thứ tư, thứ nhất, Nguyên Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Tứ Xuyên, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Lãnh đạo quốc gia, bị thanh trừ năm 1989 tại Sự kiện Thiên An Môn. qua đời năm 2005 tại Bắc Kinh. |
10 | Vi Quốc Thanh[9] | Đông Lan Quảng Tây | 1913 - 1989 | 10/1975 - 01/1979 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Bí thư Khu ủy Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Chính ủy Quân khu Quảng Châu. | Mất năm 1989 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông (1979 - nay) |
---|
11 | Tập Trọng Huân[10] | Phú Bình Thiểm Tây. | 1913 - 2002 | 01/1979 - 03/1981 | Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Phó Ủy viên trưởng thứ nhất Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tổng Thư ký Quốc vụ viện Trung Quốc. | Mất năm 2002 tại Bắc Kinh. |
12 | Lưu Điền Phu | Quảng An, Tứ Xuyên. | 1908 - 2002 | 02/1981 - 04/1983 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2002 tại Quảng Châu. |
13 | Lương Linh Quang | Tuyền Châu Phúc Kiến | 1916 - 2006 | 04/1983 - 08/1985 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ Trung Quốc (đã giải thể). | Qua đời năm 2006 tại Quảng Châu. |
14 | Diệp Tuyến Bình | Mai Huyện Quảng Đông. | 1924 - 2019 | 08/1985 - 05/1991 | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Qua đời năm 2019 tại Quảng Châu. |
15 | Chu Sâm Lâm | Thượng Hải | 1930 - | 05/1991 - 02/1996 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quảng Đông. |
16 | Lô Thụy Hoa | Triều Châu Quảng Đông | 1938 - | 02/1996 - 01/2003 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quảng Đông. |
17 | Hoàng Hoa Hoa[11] | Hưng Ninh Quảng Đông | 1946 - | 01/2003 - 11/2011 | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Hoa Kiều, Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quảng Đông, Bí thư Thị ủy Quảng Châu. |
18 | Chu Tiểu Đan[12] | Quảng Châu Quảng Đông | 1953 - | 11/2011 - 12/2016 | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế Tài chính, Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Quảng Đông, Bí thư Thị ủy Quảng Châu. |
19 | Mã Hưng Thụy.[1] | Song Áp Sơn Hắc Long Giang | 1959 - | 12/2016 - | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Thâm Quyến. |